Thúy Nga Video là tên gọi chung của các video do trung tâm Thúy Nga phát hành dưới dạng băng VHS.
Định dạng VHS[]
Đặc tính kỹ thuật[]
VHS (Video Home System) là định dạng video đặc biệt, phổ biến vào nửa cuối thế kỷ XX.
Các cuộn băng VHS có cấu tạo khá giống với các cuộn băng cassette, nhưng kích cỡ lớn hơn nhiều và cuộn dây từ của băng cũng có chiều dài dài hơn, tiết diện lớn hơn và dày hơn.
Băng VHS được đọc bởi các đầu chạy băng chuyên để đọc và ghi băng VHS. Một máy chạy băng VHS cũng có những bộ phận cơ khí như motor, dây cu-roa, nhông truyền động, bánh đá, mâm capstan,... và một hệ thống xử lý âm thanh giống như máy cassette, chỉ khác là các chi tiết trên có kích thước lớn hơn so với máy chạy băng cassette để phù hợp với hoạt động ghi, đọc dữ liệu trên dây băng có tiết diện lớn, và nó còn có hệ thống xử lý tín hiệu thông tin dạng hình ảnh để đưa chúng lên màn hình. Màn hình được sử dụng để chiếu nội dung trong băng VHS phải xử lý được các tín hiệu hình ảnh hệ NTSC, SECAM và PAL.
Cuộn băng VHS có chiều dài dây băng càng lớn thì thời lượng tối đa của nó sẽ càng tăng. Dưới đây là chiều dài dây băng và thời gian ghi của một số loại băng thông dụng:
Thị trường NTSC | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên loại băng | Chiều dài dây băng (mét) | Thời gian ghi (hệ NTSC) | Thời gian ghi (hệ PAL) | |||
Chuẩn (SP) | Dài (LP) | Mở rộng (EP) | Chuẩn (SP) | Dài (LP) | ||
T-30 (VHS-C) | 63 | 31.5 | 1 giờ 3 phút | 1 giờ 35 phút | 45 | 1 giờ 30 phút |
T-60 | 126 | 1 giờ 3 phút | 2 giờ 6 phút | 3 giờ 8 phút | 1 giờ 29 phút | 2 giờ 59 phút |
T-90 | 186 | 1 giờ 33 phút | 3 giờ 6 phút | 4 giờ 39 phút | 2 giờ 12 phút | 4 giờ 25 phút |
T-120/DF-240 | 247 | 2 giờ 4 phút | 4 giờ 7 phút | 6 giờ 11 phút | 2 giờ 56 phút | 5 giờ 52 phút |
T-140 | 287.5 | 2 giờ 24 phút | 4 giờ 47 phút | 7 giờ 11 phút | 3 giờ 24 phút 30 giây | 6 giờ 49 phút 30 giây |
T-150/DF-300 | 316.5 | 2 giờ 38 phút | 5 giờ 16 phút | 7 giờ 55 phút | 3 giờ 46 phút | 7 giờ 32 phút |
T-160 | 328 | 2 giờ 44 phút | 5 giờ 27 phút | 8 giờ 11 phút | 3 giờ 53 phút | 7 giờ 47 phút |
T-180/DF-360 | 369 | 3 giờ 4 phút | 6 giờ 9 phút | 9 giờ 13 phút | 4 giờ 23 phút | 8 giờ 46 phút |
Thị trường PAL | ||||||
E-30 (VHS-C) | 45 | 22.5 | 45 | 1 giờ 8 phút | 32 | 1 giờ 4 phút |
E-60 | 88 | 44 | 1 giờ 28 phút | 2 giờ 13 phút | 1 giờ 3 phút | 2 giờ 6 phút |
E-90 | 131 | 1 giờ 5 phút | 2 giờ 11 phút | 3 giờ 16 phút | 1 giờ 33 phút | 3 giờ 6 phút |
E-120 | 174 | 1 giờ 27 phút | 2 giờ 54 phút | 4 giờ 20 phút | 2 giờ 4 phút | 4 giờ 8 phút |
E-150 | 216 | 1 giờ 49 phút | 3 giờ 37 phút | 5 giờ 24 phút | 2 giờ 34 phút | 5 giờ 8 phút |
E-180 | 259 | 2 giờ 9 phút | 4 giờ 18 phút | 6 giờ 28 phút | 3 giờ 4 phút | 6 giờ 9 phút |
E-195 | 279 | 2 giờ 19 phút | 4 giờ 39 phút | 6 giờ 58 phút | 3 giờ 19 phút | 6 giờ 37 phút |
E-200 | 289 | 2 giờ 24 phút | 4 giờ 44 phút | 7 giờ 8 phút | 3 giờ 24 phút | 6 giờ 45 phút |
Sử dụng bởi trung tâm Thúy Nga[]
66 chương trình Paris By Night đầu tiên (từ PBN 1 đến 66) được thu dưới dạng băng VHS. Vì vào thời điểm đó thời lượng của các chương trình thường không lớn (dưới 3.5 hoặc 4 tiếng đồng hồ) nên có thể dùng những loại băng sau để thu chương trình: E-120 (đối với hệ PAL) hoặc T-90 (đối với NTSC). Một số chương trình phải sử dụng tới 2 hoặc 3 băng VHS để có thể lưu trữ toàn bộ chương trình, và thời lượng mỗi băng thường kéo dài không quá 100 phút.
Danh sách các băng VHS[]
1983 - 1990[]
Thúy Nga Video số | Tựa đề | Thể loại | Năm thực hiện |
---|---|---|---|
1 | Tuyệt Tình Ca | Cải lương | 1983 |
2 | Paris By Night 1 | Paris By Night | |
3 | Lương Sơn Bá, Chúc Anh Đài | Cải lương | 1984 |
4 | Từ Kiều Ly Hận | Cải lương | 1985 |
5 | Phàn Lê Huê, Tiết Đinh San | ||
6 | Thần Nữ Dâng Ngũ Linh Kỳ | ||
7 | Khi Hoa Anh Đào Nở | ||
8 | Cho Trọn Cuộc Tình | ||
9 | Paris By Night 2 | Paris By Night | 1986 |
10 | Giã Biệt Sài Gòn | Chương trình đặc biệt | |
11 | Món Quà Tặng | ||
12 | Paris By Night 3 | Paris By Night | |
13 | Giọt Nước Mắt Cho Việt Nam | Chương trình đặc biệt | 1987 |
14 | Đi Biển Một Mình | Cải lương | |
15 | Paris By Night 4 | Paris By Night | |
16 | Nước Non Ngàn Dặm Ra Đi | Chương trình đặc biệt | |
17 | Paris By Night 5 | Paris By Night | |
18 | Paris By Night 6 | 1988 | |
19 | Paris By Night 7 | 1989 | |
20 | Paris By Night 8 | ||
21 | Paris By Night 9 | ||
22 | Paris By Night 10 | ||
23 | Paris By Night 11 | 1990 | |
24 | Sông Dài | Cải lương |
1991 - 1995[]
1996 - 1999[]
Từ Thúy Nga Video 52 trở đi, trung tâm Thúy Nga không phát hành thêm băng Thúy Nga Video được đánh số với chủ đề không phải là các chương trình Paris By Night.
2000 - 2003[]
Không được đánh số[]
STT | Tựa đề | Thể loại | Năm thực hiện |
---|---|---|---|
1 | Chuyện Tình Lan Và Điệp | Cải lương | 1989 |
2 | Tứ Quái Sài Gòn[2] | Phim điện ảnh | 1990 |
3 | Nắng Chiều[2] | ||
4 | Tiếng Hát Thanh Tuyền - Đếm Những Mảnh Tình | Chương trình đặc biệt | |
5 | Giỡn Mặt Tử Thần[2] | Phim điện ảnh | |
6 | Chiếc Bóng Bên Đường[2] | 1991 | |
7 | Xa Lộ Không Đèn[2] | 1993 | |
8 | Như Quỳnh & Don Hồ - Tim Vỡ | Chương trình đặc biệt | 2000 |
9 | Don Hồ - Nhịp Bước Hoang Vu |