TNCD048 - Tình Ca Ngô Thụy Miên là album định dạng CD thứ 48 do trung tâm Thúy Nga thực hiện và phát hành. Album bao gồm các tác phẩm được trình bày trong Paris By Night 21 - Tình Ca Ngô Thụy Miên.
Lời giới thiệu[]
Ngô Thụy Miên đến với thính giả lần đầu tiên vào đầu thập niên 70, và đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng về tình ca, là hành trang âm nhạc hiếm quí mà người Việt mang theo ra hải ngoại. Những tác phẩm đầu mùa sáng chói ấy, đã được giới thiệu trọn vẹn trong cuốn băng TÌNH CA NGÔ THỤY MIÊN do chính tác giả thực hiện và Trung Tâm Thúy Nga độc quyền phát hành tại Sàigòn vào cuối năm 1974.
Đến nay, sau một thời gian dài thầm lặng, Ngô Thụy Miên vừa chính thức tái ngộ khán thính giả yêu nhạc qua video Paris By Night 21, qua cassette và compact disc mang cùng một chủ đề Tình Ca Ngô Thụy Miên, làm sống lại những nhạc phẩm ngợi ca tình yêu nồng nàn và thơ mộng nhất trong vườn hoa âm nhạc từ trước đến nay. Đây cũng là bước khởi đầu để sau đó, Ngô Thụy Miên sẽ cùng với Trung Tâm Thúy Nga, tiếp tục giới thiệu đến thính giả khắp nơi, những ca khúc mới mà anh vừa sáng tác trong thời gian qua.
Danh sách bài hát[]
STT | Tên bài hát | Ca sĩ thể hiện | Năm sáng tác | Hòa âm | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Em Về Mùa Thu | Ái Vân | 1992 | Thanh Lâm | 4 phút 53 giây |
2 | Bài Tình Ca Cho Em | Duy Quang | 1980 | Duy Cường | 4 phút 40 giây |
3 | Từ Giọng Hát Em | Khánh Hà | 1970 | Bill Kilpatrick | 5 phút 33 giây |
4 | Mắt Biếc | Tuấn Ngọc | 1973 | Duy Cường | 4 phút 30 giây |
5 | Giọt Nước Mắt Ngà | Thái Thảo | 1969 | 5 phút 1 giây | |
6 | Tình Cuối Chân Mây | Don Hồ | 1992 | Thanh Lâm | 4 phút 37 giây |
7 | Giáng Ngọc | Như Mai | 1970 | Quốc Tuấn | 5 phút 9 giây |
8 | Mùa Thu Cho Em | Phi Khanh | 1967 | Duy Cường | 4 phút 1 giây |
9 | Em Còn Nhớ Mùa Xuân | Thái Hiền | 1975 | Quốc Tuấn | 5 phút 3 giây |
10 | Niệm Khúc Cuối | Dalena | 1971 | Duy Cường | 5 phút 50 giây |
Thư viện ảnh[]
Liên kết ngoài[]
Điều hướng[]
1988 | 001 · 002 |
---|---|
1989 | 003 · 004 · 005 · 006 · 007 · 008 · 009 · 010 · 011 |
1990 | 012 · 013 · 014 · 015 |
1991 | 016 · 017 · 018 · 019 · 020 · 021 · 022 · 023 |
1992 | 024 · 025 · 026 · 027 · 028 · 029 · 030 · 031 · 032 · 033 · 034 · 035 |
1993 | 036 · 037 · 038 · 039 · 040 · 041 · 042 · 043 · 044 · 045 · 046 · 047 · 048 · 049 · 050 · 051 · 052 · 053 · 054 |
1994 | 055 · 056 · 057 · 058 · 059 · 060 · 061 · 062 · 063 · 064 · 065 · 066 · 067 · 068 · 069 |
1995 | 070 · 071 · 072 · 073 · 074 · 075 · 088 · 089 · 090 · 092 · 093 · 094 · 095 · 097 · 098 · 099 · 100 · 101 · 102 · 103 · 104 · 105 · 106 |
1996 | 107 · 108 · 109 · 110 · 111 · 112 · 113 · 114 · 115 · 116 · 117 · 118 · 119 · 120 · 121 · 122 · 123 · 124 · 125 |
1997 | 126 · 127 · 128 · 129 · 130 · 131 · 132 · 133 · 134 · 135 · 136 · 137 · 138 · 139 · 140 · 141 · 142 · 143 · 144 · 145 · 146 · 147 · 148 · 149 · 150 · 151 · 152 · 153 |
1998 | 154 · 155 · 156 · 157 · 158 · 159 · 160 · 161 · 162 · 163 · 164 · 165 · 166 · 167 · 168 · 169 · 170 · 171 · 172 · 173 · 174 · 175 · 176 · 177 · 178 · 179 · 180 · 181 · 182 |
1999 | 183 · 184 · 185 · 186 (TTMĐ · HTT3) · 187 · 189 · 190 · 191 · 192 · 193 · 194 · 195 · 196 · 197 · 198 · 199 · 200 · 201 · 202 · 203 · 204 |
2000 | 205 · 206 · 207 · 209 · 210 · 211 · 212 · 213 · 214 · 215 · 216 · 217 · 218 · 219 · 220 · 221 · 222 · 223 · 224 · 225 · 226 · 227 · 228 · 229 · 230 · 231 · 232 · 233 · 234 |