TNCD005 - Một Thưở Yêu Đàn là album định dạng CD thứ 5 do trung tâm Thúy Nga phát hành. Album được thực hiện bởi nhạc sĩ Phạm Mạnh Đạt và phát hành bởi hãng băng đĩa Phạm Long lần đầu ở định dạng băng cassette.
Lời giới thiệu[]
Thân chào quý bạn thính giả.
Hạ uy cầm - một nhạc cụ rất thịnh hành vào thập niên 50 và 60. Âm thanh du dương của cây đàn này từng làm cho giới mộ điệu say mê - người ta còn ví tiếng hạ uy cầm mềm non, thánh thót như tiếng đàn bầu mà ngạn ngữ Việt Nam đã có câu: "Làm thân con gái chớ nghe đàn bầu". Nhưng tiếc rằng, cây đàn này hiện tại hầu như bị mai một.
Nhạc sĩ Phạm Mạnh Đạt, với cố gắng của anh là làm sống lại tiếng đàn mà đã có một thời vàng son trong nghệ thuật âm nhạc Việt Nam.
Lệ Thu xin giới thiệu với các bạn yêu nhạc một băng nhạc có giá trị về nghệ thuật, và đây cũng là một đóng góp của anh Phạm Mạnh Đạt nhằm mục đích duy trì và bảo tồn nền tinh hoa âm nhạc Việt Nam ở hải ngoại.
Danh sách bài hát[]
STT | Tên bài hát | Tác giả | Nghệ sĩ thể hiện | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1 | Lời giới thiệu | Lệ Thu | 6 phút 20 giây | |
Một Thuở Yêu Đàn | Hoàng Trọng | |||
2 | Ai Về Sông Tương | Thông Đạt | Phạm Mạnh Đạt (hòa tấu Hạ uy cầm[1]) | 5 phút 49 giây |
3 | Xuân Nào Em Nhớ Không | Phạm Mạnh Đạt | Ngọc Trọng | 3 phút 21 giây |
4 | Người Yêu Tôi Khóc | Trần Thiện Thanh | Phạm Mạnh Đạt (hòa tấu Hạ uy cầm) | 4 phút 28 giây |
5 | Bài Tango Cho Em | Lam Phương | Thảo My | 4 phút 18 giây |
6 | Hẹn Ngày Mai | Phạm Mạnh Đạt | Lệ Thu | 5 phút 28 giây |
7 | Tôi Sẽ Đưa Em Về | Y Vân | Phạm Mạnh Đạt (hòa tấu Hạ uy cầm) | 5 phút 4 giây |
8 | Quê Hương Bỏ Lại | Tô Huyền Vân | Thanh Thúy | 3 phút 26 giây |
9 | Hoa Soan Bên Thềm Cũ | Tuấn Khanh | Phạm Mạnh Đạt (hòa tấu Hạ uy cầm) | 4 phút 17 giây |
10 | Nha Trang | Minh Kỳ | Diễm Châu | 4 phút 38 giây |
Thư viện ảnh[]
Chú thích[]
- ↑ Một loại đàn guitar có xuất xứ từ Hawaii.
Điều hướng[]
1988 | 001 · 002 |
---|---|
1989 | 003 · 004 · 005 · 006 · 007 · 008 · 009 · 010 · 011 |
1990 | 012 · 013 · 014 · 015 |
1991 | 016 · 017 · 018 · 019 · 020 · 021 · 022 · 023 |
1992 | 024 · 025 · 026 · 027 · 028 · 029 · 030 · 031 · 032 · 033 · 034 · 035 |
1993 | 036 · 037 · 038 · 039 · 040 · 041 · 042 · 043 · 044 · 045 · 046 · 047 · 048 · 049 · 050 · 051 · 052 · 053 · 054 |
1994 | 055 · 056 · 057 · 058 · 059 · 060 · 061 · 062 · 063 · 064 · 065 · 066 · 067 · 068 · 069 |
1995 | 070 · 071 · 072 · 073 · 074 · 075 · 088 · 089 · 090 · 092 · 093 · 094 · 095 · 097 · 098 · 099 · 100 · 101 · 102 · 103 · 104 · 105 · 106 |
1996 | 107 · 108 · 109 · 110 · 111 · 112 · 113 · 114 · 115 · 116 · 117 · 118 · 119 · 120 · 121 · 122 · 123 · 124 · 125 |
1997 | 126 · 127 · 128 · 129 · 130 · 131 · 132 · 133 · 134 · 135 · 136 · 137 · 138 · 139 · 140 · 141 · 142 · 143 · 144 · 145 · 146 · 147 · 148 · 149 · 150 · 151 · 152 · 153 |
1998 | 154 · 155 · 156 · 157 · 158 · 159 · 160 · 161 · 162 · 163 · 164 · 165 · 166 · 167 · 168 · 169 · 170 · 171 · 172 · 173 · 174 · 175 · 176 · 177 · 178 · 179 · 180 · 181 · 182 |
1999 | 183 · 184 · 185 · 186 (TTMĐ · HTT3) · 187 · 189 · 190 · 191 · 192 · 193 · 194 · 195 · 196 · 197 · 198 · 199 · 200 · 201 · 202 · 203 · 204 |
2000 | 205 · 206 · 207 · 209 · 210 · 211 · 212 · 213 · 214 · 215 · 216 · 217 · 218 · 219 · 220 · 221 · 222 · 223 · 224 · 225 · 226 · 227 · 228 · 229 · 230 · 231 · 232 · 233 · 234 |