Paris By Night 93 - Celebrity Dancing - Khiêu Vũ Của Các Ngôi Sao là chương trình Paris By Night thứ 93 do trung tâm Thúy Nga sản xuất và phát hành. Chương trình được tổ chức dưới dạng cuộc thi khiêu vũ giữa các ca sĩ được chọn trong trung tâm Thúy Nga.
DVD của chương trình được phát hành ngày 29 tháng 8 năm 2008.
Mục lục chương trình[]
Đĩa 1[]
Thời lượng: 1 giờ 58 phút 7 giây
STT | Tên chương | Điệu nhảy (khiêu vũ) | Các nhân vật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phần mở đầu | |||
2 | Bên Nhau Đêm Nay/Dancing All Night[1] | Samba | Nguyễn Cao Kỳ Duyên | Hỗ trợ trình diễn: Brian, Christian, Anya, Kristina, RioHot Dance Group. |
3 | MC & Giới thiệu ban giám khảo | MC: Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Cao Kỳ Duyên
Thành phần ban giám khảo:
|
||
4 | Video clip: Quỳnh Vi | Quỳnh Vi | ||
5 | Tan Tác (Lời Việt: Lữ Liên)[2] | Pasodoble | Hỗ trợ trình diễn: Tuấn Hùng. | |
6 | Video clip: Trần Thái Hòa | Trần Thái Hòa | ||
7 | Thôi (Y Vân, Nguyễn Long)[3] | Cha Cha | Hỗ trợ trình diễn: Kasia Kosak. | |
8 | Video clip: Phi Khanh | Phi Khanh | ||
9 | Suối Tóc (Văn Phụng) | Slow Waltz | Hỗ trợ trình diễn: Adam Jona. | |
10 | Phỏng vấn ca sĩ | Quỳnh Vi, Trần Thái Hòa, Phi Khanh | ||
11 | Video clip: Mai Tiến Dũng | Mai Tiến Dũng | ||
12 | 60 Năm Cuộc Đời (Y Vân)[4] | Swing | Hỗ trợ trình diễn: Anya Fuchs. | |
13 | Video clip: Lynda Trang Đài | Lynda Trang Đài | ||
14 | Yêu Nhau Đi (Besame Mucho) (Lời Việt: Trường Kỳ)[5] | Slow Foxtrot | Hỗ trợ trình diễn: Pasha Kovalev. | |
15 | Video clip: Quang Lê | Quang Lê | ||
16 | Biển Tình (Lam Phương)[6] | Rumba | Hỗ trợ trình diễn: Thùy Vân. | |
17 | Phỏng vấn các ca sĩ | Mai Tiến Dũng, Lynda Trang Đài, Quang Lê | ||
18 | Video clip: Bảo Hân | Bảo Hân | ||
19 | Luân Vũ Ngày Mưa (Lời Việt: Khúc Lan)[7] | Waltz | Hỗ trợ trình diễn: Brian Fortuna. | |
20 | Video clip: Trizzie Phương Trinh | Trizzie Phương Trinh | ||
21 | Trizzie's Tango (Ngọc Anh)[8] | Tango | Hỗ trợ trình diễn: Christian Baerens. | |
22 | Video clip: Lương Tùng Quang | Lương Tùng Quang | ||
23 | Lời Tỏ Tình Dễ Thương 2 (Ngọc Sơn)[9] | Cha Cha | Hỗ trợ trình diễn: Kristina Rihanoff. | |
24 | Phỏng vấn ca sĩ | Bảo Hân, Trizzie Phương Trinh, Lương Tùng Quang | ||
25 | Video clip: Hương Lan | Hương Lan | ||
26 | Mưa (Văn Phụng)[10] | Waltz | Hỗ trợ trình diễn: Tuấn Hùng. | |
27 | Video clip: Minh Tuyết | Minh Tuyết | ||
28 | Chờ Một Tiếng Yêu (Lê Hựu Hà)[11] | Salsa | Hỗ trợ trình diễn: Pasha Kovalev. |
Đĩa 2[]
Thời lượng: 1 giờ 29 phút 34 giây
STT | Tên chương | Điệu nhảy/điệu nhạc (khiêu vũ) | Các nhân vật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Video clip: Hương Thủy | Hương Thủy | ||
2 | Nào Biết Nào Hay - Quizas Quizas Quizas (Lời Việt: Minh Thảo)[12] | Cha cha | Hỗ trợ khiêu vũ: Christian Baerens. | |
3 | Phỏng vấn ca sĩ | Hương Lan, Minh Tuyết, Hương Thủy | ||
4 | Video clip: Bằng Kiều | Bằng Kiều | ||
5 | Em Là Tất Cả (Lời Việt: Duy Quang)[13] | Rumba | Hỗ trợ khiêu vũ: Alien Ramirez. | |
6 | Video clip: Khánh Hà | Khánh Hà | ||
7 | Mambo Italiano | Mambo | Hỗ trợ khiêu vũ: Adam Jona. | |
8 | Phỏng vấn ca sĩ | Bằng Kiều, Khánh Hà | ||
9 | Hài kịch: "Mộng Khiêu Vũ" (Hoài Linh)[14] | Hoài Linh, Chí Tài | ||
10 | Trái Tim Đã Được Yêu (Trung Hành) | Pop Ballad | Như Loan | |
11 | Em Ở Đâu (Chí Tài) | Ballad | Dương Triệu Vũ | Bài hát sở hữu bản quyền của tác giả. |
12 | Hào Hoa (Giao Tiên) | Disco | Tuấn Hùng, Thùy Vân | |
13 | Ru Lòng Khờ Dại (Bùi Thanh Tuấn) | Slow | Nguyệt Anh | Bài hát sở hữu bản quyền của tác giả. |
14 | Mambo Yêu Thương (Ngọc Sơn) | Mambo | Hồ Lệ Thu | |
15 | Ghen (Trọng Khương, thơ: Nguyễn Bính) | Fox Swing | Bạch Yến | |
16 | Giải Tiến bộ - Best Progress Award | Hương Thủy - Christian | ||
17 | Giải Ban giám khảo - Judge's Choice Award | Marie Tô; Khánh Hà - Adam (đồng); Hương Lan - Tuấn Hùng (bạc); Hương Thủy - Christian (vàng) | ||
18 | Giải Khán giả - Audience's Choice Award | Hạnh Phước; Mai Tiến Dũng - Anya | ||
19 | Finale |
Bonus[]
STT | Tên chương | Các nhân vật chính |
---|---|---|
20 | Mong Chờ (Tường Văn) | Ngọc Liên |
21 | Thương Hoài Ngàn Năm (Phạm Mạnh Cương) | Mai Thiên Vân |
22 | Bởi Vì Anh Yêu Em (Phan Đình Tùng) | Minh Tuyết, Bằng Kiều |
23 | Dừng Bước (Hoàng Nghĩa) | Mai Quốc Huy |
24 | Tôi Đi Giữa Trời Âu (Hoàng Cầm, Uyên Chi) | Hà Phương |
25 | Thương Về Cố Đô (Thanh Sơn) | Nguyên Lê |
26 | Nội Tôi (Đinh Văn) | Duy Trường |
27 | Hậu trường sân khấu |
Danh sách những nhân vật xuất hiện trong chương trình[]
Danh sách được sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong chương trình. Những nhân vật xuất hiện nhiều lần trong chương trình sẽ được đánh số lần xuất hiện ở trên.
- Nguyễn Cao Kỳ Duyên (MC)
- Nguyễn Văn Thịnh (MC)
- Nguyễn Hưng
- Đức Huy
- Khánh Ly
- Shanda Sawyer
- Quỳnh Vi
- Tuấn Hùng3
- Trần Thái Hòa
- Kasia Kosak
- Phi Khanh
- Adam Jona2
- Mai Tiến Dũng
- Anya Fuchs
- Lynda Trang Đài
- Pasha Kovalev2
- Quang Lê
- Thùy Vân2
- Bảo Hân
- Brian Fortuna
- Trizzie Phương Trinh
- Christian Baerens2
- Lương Tùng Quang
- Kristina Rihanoff
- Hương Lan
- Minh Tuyết
- Hương Thủy
- Bằng Kiều
- Alien Ramirez
- Khánh Hà
- Chí Tài
- Hoài Linh
- Như Loan
- Dương Triệu Vũ
- Nguyệt Anh
- Hồ Lệ Thu
- Bạch Yến
- Tô Ngọc Thủy
- Hạnh Phước - CEO Thẩm mỹ viện Hạnh Phước
Số điểm, giải thưởng của các thí sinh[]
Hạng | # | Thí sinh | Số điểm | Giải thưởng (nếu có) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hưng | Khánh Ly | Đức Huy | Shanda Sawyer | ||||
1 | 12 | Hương Thủy & Christian Baerens | 10 | 10 | 10 | 10 | Giải Ban Giám khảo (The Judges' Choice) - Huy chương Vàng
Giải Tiến bộ (Most Progress Award) |
10 | Hương Lan & Tuấn Hùng | 10 | 10 | 10 | 10 | Giải Ban Giám khảo (The Judges' Choice) - Huy chương Bạc | |
2 | 14 | Khánh Hà & Adam Jona | 9 | 10 | 10 | 10 | Giải Ban Giám khảo (The Judges' Choice) - Huy chương Đồng |
3 | 4 | Mai Tiến Dũng & Anya Fuchs | 9 | 9 | 10 | 10 | Giải Khán giả Bầu chọn (The People's Choice Award) |
8 | Trizzie Phương Trinh & Christian Baerens | 10 | 9 | 9 | 10 | ||
11 | Minh Tuyết & Pasha Kovalev | 10 | 10 | 9 | 9 | ||
4 | 6 | Quang Lê & Thùy Vân | 9 | 9 | 10 | 9 | |
7 | Bảo Hân & Brian Fortuna | 9 | 10 | 9 | 9 | ||
5 | 9 | Lương Tùng Quang & Kristina Rihanoff | 8 | 9 | 9 | 9 | |
13 | Bằng Kiều & Alien Ramirez | 8 | 9 | 9 | 9 | ||
6 | 2 | Trần Thái Hòa & Kasia Kosak | 7 | 8 | 9 | 8 | |
3 | Phi Khanh & Adam Jona | 8 | 8 | 8 | 8 | ||
7 | 5 | Lynda Trang Đài & Pasha Kovalev | 7 | 8 | 8 | 8 | |
8 | 1 | Quỳnh Vi & Tuấn Hùng | 7 | 6 | 8 | 8 |
Chú thích[]
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=QhPr6rlzcUM
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=dskV_BM9Tys
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=G91NfZOn7jA&t=14s
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=ZTZAzNMd8bU
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=m7751mW_3J4
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=zs3D2h_VTtM
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=FfY7eWdM5WU
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=S7affYo-b20
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=L5eoR-1v3EE
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=9FtFSbAbc2g
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=Hrn2zhBhnrI
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=OfWJp7OoZ-o
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=UM984HzGgNU
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=GISUuf1IZo4
Điều hướng[]
1983 - 1989 | 001 · 002 · 003 · 004 · 005 · 006 · 007 · 008 · 009 |
---|---|
1990 - 1994 | 010 · 011 · 012 · 013 · 014 · 015 · 016 · 017 · 018 · 019 · 020 · 021 · 022 · 023 · 024 · 025 · 026 · 027 · 028 · 029 |
1995 - 1999 | 030 · 031 · 032 · 033 · 034 · 035 · 036 · 037 · 038 · 039 · 040 · 041 · 042 · 043 · 044 · 045 · 046 · 047 · 048 · 049 · 050 · 051 · 052 |
2000 - 2003 | 053 · 054 · 055 · 056 · 057 · 058 · 059 · 060 · 061 · 062 · 063 · 064 · 065 · 066 · 067 · 068 · 069 · 070 · 071 · 072 |
2004 - 2006 | 073 · 074 · 075 · 076 · 077 · 078 · 079 · 080 · 081 · 082 · 083 · 084 · 085 |
2007 - 2009 | 086 · 087 · 088 · 089 · 090 · 091 · 092 · 093 · 094 · 095 · 096 · 097 · 098 |
2010 - 2013 | 099 · 100 · 101 · 102 · 103 · 104 · 105 · 106 · 107 · 108 · 109 · 110 |
2014 - 2019 | 111 · 112 · 113 · 114 · 115 · 116 · 117 · 118 · 119 · 120 · 121 · 122 · 123 · 124 · 125 · 126 · 127 · 128 · 129 · 130 |
2020 - nay | 131 · 132 · 133 · 134 · 135 · 136 · 137 · 138 |
Đặc biệt | DIVAS · 100 VIP · 104 VIP · 106 VIP · 109 VIP · GLR1 · GLR2 · GLR3 · 128 VIP · TVH |