Paris By Night 31 (tên gọi khác: Thuý Nga Video 48) là chương trình Paris By Night thứ 31 do trung tâm Thuý Nga thực hiện và phát hành. Chương trình được thu hình trực tiếp tại Paris, Pháp và phát hành dưới dạng VHS vào năm 1995. Đây là một trong số những chương trình không có tựa đề.
Nội dung chương trình[]
Băng 1[]
STT | Tên tiết mục | Các nhân vật chính |
---|---|---|
1 | Chachacha | Phi Phi, Jenny Loan, Bảo Hân |
2 | Về Đây Em (Trịnh Nam Sơn) | Ngọc Lan |
3 | Tango Tím (Anh Bằng) | Thế Sơn |
4 | Lời Tạ Tình (Tuấn Khanh) | Hương Lan, Nguyễn Hưng |
5 | Hot Steppers | Henry Chúc |
6 | Ân Tình Mong Manh (Ngọc Trọng) | Thanh Hà |
7 | My Way | Ban nhạc The Kings |
8 | Ru Con Mùa Đông (Đặng Hữu Phúc) | Ái Vân |
9 | Lan Và Điệp (Mạc Phong Linh, Mai Thiết Lĩnh) | Dalena |
Băng 2[]
STT | Tên tiết mục | Các nhân vật chính |
---|---|---|
1 | Giận Hờn (Ngọc Sơn) | Don Hồ |
2 | Cần Có Anh Yêu/You Needed Me | Lưu Mỹ Linh |
3 | Hay Là Anh Đã Quên Em (Thanh Tùng) | Diễm Liên |
4 | Mộng Sầu (Trầm Tử Thiêng) | Dalena, Duy Quang |
5 | Chiều Nhớ (Vũ Tuấn Đức) | Ý Lan |
6 | Mùa Hoa Anh Đào (Thanh Sơn)[1] | Phương Loan |
7 | Cát Bụi Tình Xa (Trịnh Công Sơn) | Don Hồ, Thanh Hà, Diễm Liên |
8 | Remember You, Remember Me (Tim Heinz) | Bảo Hân |
9 | Nhạc cảnh "Một Ông Hai Bà" (Trống Cơm) | Chí Tài, Ái Vân, Ái Thanh |
10 | Vết Thù Trên Lưng Ngựa Hoang (Phạm Duy, Ngọc Chánh)[2] | Nguyễn Hưng |
11 | Vũ khúc bế mạc | Vũ đoàn Paris By Night |
Danh sách các nhân vật xuất hiện trong chương trình[]
Danh sách được sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong chương trình. Những nhân vật xuất hiện nhiều lần trong chương trình sẽ được đánh số lần xuất hiện ở trên.
- Nguyễn Cao Kỳ Duyên (MC)
- Nguyễn Ngọc Ngạn (MC)
- Phi Phi
- Jenny Loan
- Bảo Hân2
- Ngọc Lan (xuất hiện lần đầu)
- Thế Sơn
- Hương Lan
- Nguyễn Hưng2
- Henry Chúc
- Thanh Hà2 (xuất hiện lần đầu)
- Ban nhạc The Kings
- Ái Vân
- Dalena2
- Don Hồ2
- Lưu Mỹ Linh (xuất hiện lần đầu và cũng là lần cuối)
- Diễm Liên2
- Duy Quang
- Ý Lan
- Phương Loan
- Chí Tài
- Ái Thanh
Thư viện ảnh[]
Quảng cáo[]
Thumbnail[]
Chú thích[]
Điều hướng[]
1983 - 1989 | 001 · 002 · 003 · 004 · 005 · 006 · 007 · 008 · 009 |
---|---|
1990 - 1994 | 010 · 011 · 012 · 013 · 014 · 015 · 016 · 017 · 018 · 019 · 020 · 021 · 022 · 023 · 024 · 025 · 026 · 027 · 028 · 029 |
1995 - 1999 | 030 · 031 · 032 · 033 · 034 · 035 · 036 · 037 · 038 · 039 · 040 · 041 · 042 · 043 · 044 · 045 · 046 · 047 · 048 · 049 · 050 · 051 · 052 |
2000 - 2003 | 053 · 054 · 055 · 056 · 057 · 058 · 059 · 060 · 061 · 062 · 063 · 064 · 065 · 066 · 067 · 068 · 069 · 070 · 071 · 072 |
2004 - 2006 | 073 · 074 · 075 · 076 · 077 · 078 · 079 · 080 · 081 · 082 · 083 · 084 · 085 |
2007 - 2009 | 086 · 087 · 088 · 089 · 090 · 091 · 092 · 093 · 094 · 095 · 096 · 097 · 098 |
2010 - 2013 | 099 · 100 · 101 · 102 · 103 · 104 · 105 · 106 · 107 · 108 · 109 · 110 |
2014 - 2019 | 111 · 112 · 113 · 114 · 115 · 116 · 117 · 118 · 119 · 120 · 121 · 122 · 123 · 124 · 125 · 126 · 127 · 128 · 129 · 130 |
2020 - nay | 131 · 132 · 133 · 134 · 135 · 136 · 137 · 138 |
Đặc biệt | DIVAS · 100 VIP · 104 VIP · 106 VIP · 109 VIP · GLR1 · GLR2 · GLR3 · 128 VIP · TVH |