Chương trình Paris By Night thứ 17 được trung tâm Thúy Nga tổ chức thu hình và phát hành tại Paris, và còn được biết đến với tên gọi khác là Thúy Nga Video 34.
Chương trình có sự xuất hiện lần đầu tiên của nhà văn, MC Nguyễn Ngọc Ngạn và nữ ca sĩ Ý Lan.
Mục lục chương trình[]
Băng 1[]
STT | Tên chương/tiết mục | Các nhân vật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Opening | ||
2 | Lời mở đầu | Nguyễn Ngọc Ngạn | |
3 | Mưa Sàigòn, Mưa Hà Nội (Phạm Đình Chương, thơ: Hoàng Anh Tuấn) | Hương Lan, Ái Vân | |
4 | Con Tim Yêu Ðời | Don Hồ | |
5 | LK Ai Buồn Hơn Ai
|
Anh Khoa, Thiên Trang | |
6 | LK Twist
|
Thái Tài, Ngọc Huệ | |
7 | Bài Không Tên Số 8 (Vũ Thành An) | Ý Lan | |
8 | LK Tình Hờ
|
Quốc Sĩ, Như Mai | |
9 | Biệt Ly (Dzoãn Mẫn) | Dalena | |
10 | LK Phượng Hoàng
|
Ban nhạc Moon Flower | Gồm những bài hát từng được ban nhạc Phượng Hoàng trình bày trước năm 1975. |
11 | Tình Khúc Tháng Sáu (Ngô Thụy Miên) | Ái Vân |
Băng 2[]
STT | Tên tiết mục | Các nhân vật chính |
---|---|---|
1 | Phỏng vấn Tô Ngọc Thủy | Nguyễn Ngọc Ngạn, Tô Ngọc Thủy |
LK Thiên Ðường Ái Ân[1]
|
Don Hồ, Bảo Hân | |
2 | Đêm Cô Đơn (Ngọc Trọng) | Ngọc Trọng |
3 | Lâu Đài Tình Ái (Trần Thiện Thanh) | Hương Lan, Thái Châu |
4 | Chỉ Có Em Trong Tim | Kenny Thái, Ý Nhi |
5 | Tát Nước Đầu Đình (Đào Duy Anh)[2] | Ái Vân, Elvis Phương |
6 | Ngày Tân Hôn (Lời Việt: Phạm Duy) | Anh Khoa, Dalena |
Danh sách các nhân vật xuất hiện trong chương trình[]
Danh sách được sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong chương trình. Những nhân vật xuất hiện nhiều lần sẽ được đánh số ở trên.
- Nguyễn Ngọc Ngạn (MC, xuất hiện lần đầu)
- Ái Vân3
- Hương Lan2
- Don Hồ2
- Anh Khoa2
- Thiên Trang
- Thái Tài
- Ngọc Huệ
- Ý Lan (xuất hiện lần đầu)
- Quốc Sĩ
- Như Mai
- Dalena2
- Nguyễn Ngọc Cang
- Duy Miên
- Hy Ngọc
- Hùng Quân
- Vũ Anh Tuấn
- Tô Ngọc Thủy
- Bảo Hân
- Ngọc Trọng
- Thái Châu
- Kenny Thái
- Ý Nhi
- Elvis Phương
Thư viện ảnh[]
Thông tin bên lề[]
- Tô Ngọc Thủy khẳng định chương trình này được thực hiện vào khoảng tháng 8 năm 1992, sau khi cô sinh con trai đầu lòng là Kevin Huỳnh.[3]
Chú thích[]
Điều hướng[]
1983 - 1989 | 001 · 002 · 003 · 004 · 005 · 006 · 007 · 008 · 009 |
---|---|
1990 - 1994 | 010 · 011 · 012 · 013 · 014 · 015 · 016 · 017 · 018 · 019 · 020 · 021 · 022 · 023 · 024 · 025 · 026 · 027 · 028 · 029 |
1995 - 1999 | 030 · 031 · 032 · 033 · 034 · 035 · 036 · 037 · 038 · 039 · 040 · 041 · 042 · 043 · 044 · 045 · 046 · 047 · 048 · 049 · 050 · 051 · 052 |
2000 - 2003 | 053 · 054 · 055 · 056 · 057 · 058 · 059 · 060 · 061 · 062 · 063 · 064 · 065 · 066 · 067 · 068 · 069 · 070 · 071 · 072 |
2004 - 2006 | 073 · 074 · 075 · 076 · 077 · 078 · 079 · 080 · 081 · 082 · 083 · 084 · 085 |
2007 - 2009 | 086 · 087 · 088 · 089 · 090 · 091 · 092 · 093 · 094 · 095 · 096 · 097 · 098 |
2010 - 2013 | 099 · 100 · 101 · 102 · 103 · 104 · 105 · 106 · 107 · 108 · 109 · 110 |
2014 - 2019 | 111 · 112 · 113 · 114 · 115 · 116 · 117 · 118 · 119 · 120 · 121 · 122 · 123 · 124 · 125 · 126 · 127 · 128 · 129 · 130 |
2020 - nay | 131 · 132 · 133 · 134 · 135 · 136 · 137 · 138 |
Đặc biệt | DIVAS · 100 VIP · 104 VIP · 106 VIP · 109 VIP · GLR1 · GLR2 · GLR3 · 128 VIP · TVH |